Cách tính và hạch toán thuế NT nước ngoài theo từng ĐK hợp đồng thầu
I. Cách tính:
Doanh thu tính thuế GTGT là DT đã bao gồm tất cả các thuế
Doanh thu tính thuế TNDN là DT đã bao gồm tất cả các thuế trừ thuế GTGT
1) Trường hợp giá trị hợp đồng chưa bao gồm thuế (net)
DTTT TNDN = Giá trị hợp đồng / (1- tỷ lệ thuế TNDN)
DTTT GTGT = DTTT TNDN /(1- tỷ lệ % để tính thuế GTGT trên DT )
Thuế GTGT = DTTT GTGT x tỷ lệ % để tính thuế GTGT trên DT
Thuế TNDN = DTTT TNDN x tỷ lệ thuế TNDN
2) Trường hợp giá trị hợp đồng bao gồm thuế (gross)
Thuế GTGT = Giá trị hợp đồng x tỷ lệ % để tính thuế GTGT trên DT
Thuế TNDN = (Giá trị hợp đồng – thuế GTGT) x tỷ lệ thuế TNDN
3) Trường hợp giá trị hợp đồng chưa bao gồm thuế GTGT
Thuế TNDN = Giá trị hợp đồng x tỷ lệ thuế TNDN
DTTT GTGT = Giá trị hợp đồng /(1 – tỷ lệ % để tính thuế GTGT trên DT )
Thuế GTGT = DTTT GTGT x tỷ lệ % để tính thuế GTGT trên DT
II. Cách hạch toán lên sổ kế toán
Căn cứ giá trị hợp đồng và việc tính thuế nhà thầu theo công thức ở trên, việc hạch toán như sau:
Giả sử thông tin hợp đồng và kết quả tính như sau: Giá trị hợp đồng: 100, VAT: 9, CIT: 11
1) Nếu hợp đồng là NET
a. Hạch toán công nợ phải trả nhà thầu nước ngoài
Nợ TK 627; 642 100
Có TK 331 100
b. Hạch toán thuế VAT và CIT
Nợ TK 133 9 (VAT được khấu trừ)
Nợ TK 627; 642 11 (CIT được tính vào CP tính thuế TNDN)
Có TK 3338 20
c. Nộp thuế
Nợ TK 3338 20
Có TK 112 20
2) Nếu hợp đồng là GROSS
a. Hạch toán công nợ và thuế
Nợ TK 627, 642 80
Nợ TK 811 11 (CIT ko được tính vào CP tính thuế TNDN)
Nợ TK 133 9 (VAT dược khấu trừ)
Có TK 331 80
Có TK 3338 20
b. Nộp thuế
Nợ TK 3338 20
Có TK 112 20
3) Nếu hợp đồng là chưa gồm VAT (CIT nhà thầu chịu)
a. Hạch toán công nợ và thuế
Nợ TK 627; 642 89
Nợ TK 811 11 (CIT ko được tính vào CP tính thuế TNDN)
Nợ TK 133 9 (VAT được khấu trừ)
Có TK 331 89
Có TK 3338 20
b. Nộp thuế
Nợ TK 3338 20
Có TK 112 20